Hòa nhập với thời đại công nghệ tiên tiến, nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị nâng hạ ngày càng nhiều. Ra đời sau các sản phẩm nâng hạ bằng cơ thông dụng, xe nâng điện tích hợp được nhiều ưu điểm vượt trội hơn. Xét một cách toàn diện, nhận thấy lợi ích và hiệu quả nó mang lại, các doanh nghiệp, các đơn vị sử dụng đã dần chuyển sang dùng xe nâng điện để rút ngắn thời gian làm việc đồng thời nâng cao năng suất hiệu quả công việc. Xe nâng điện là thiết bị nâng hạ hàng hóa bằng điện và di chuyển bằng điện tự động, giảm sức người hoàn toàn.
Các loại xe nâng điện thông dụng nhất hiện nay gồm những loại nào
1. Xe nâng điện đi bộ lái
Xe nâng điện đi bộ lái tức là khi di chuyển ta sẽ cầm tay lái điều khiển và đi bộ theo nó. So với các dòng xe nâng điện nâng lên cao thì loại này thiết kế khá gọn, chiếm ít diện tích kho xưởng. Tuy nhiên, dòng đi bộ lái này nếu dùng cho palet thì dùng được palet 1 mặt không dùng được cho palet 2 mặt.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu xe nâng điện đi bộ lái khác nhau, mỗi dòng mang trên mình một vẻ đẹp và một mức giá khác nhau. Người dùng hay lựa chọn vẫn là Niuli mà Staxx – 2 thương hiệu phổ biến trên thị trường. Về cơ chế hoạt động và thông số kỹ thuật thì 2 loại không có gì quá khác biệt nhau. Ưu điểm của hàng Niuili là giá thành rẻ hơn còn ưu điểm của Staxx là thiết kế đẹp, chắc chắn hơn, càng nâng dài hơn. Tuy nhiên hàng Staxx có giá thành cao hơn.
Một vài thông số kỹ thuật của 2 loại này:
1.1. Xe nâng điện đi bộ lái Niuli
Model | CTD-C1.0 | CTD-C1.5 |
Tải trọng nâng (kg) | 1000 | 1500 |
Chiều cao nâng (mm) | 1600, 2000, 2500, 3000 | 1600, 2000, 2500, 3000 |
Chiều cao hạ thấp nhất (mm) | 85 | 85 |
Chiều dài càng (mm) | 1000 | 1000 |
Độ rộng càng dịch chuyển (mm) | 680 | 680 |
Bán kính quay ngoài (mm) | 1500 | 1500 |
Kích thước bánh trước (mm) | φ80 × 70 | φ80 × 93 |
Kích thước bánh sau (mm) | φ180 × 50 | φ180 × 50 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 2080 | 2080 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 820 | 820 |
Pin điện dung | 24V80AH | 24V80AH |
Sạc tự động | AC220V / 50HZ-DC24V / 10A | AC220V / 50HZ-DC24V / 10A |
Động cơ nâng (KW) | DC24V-2.2KW | DC24V-2.2KW |
Trọng lượng xe (kg) | 300/360/390/420 | 320/380/410/440 |
1.2. Xe nâng điện đi bộ lái Staxx
Model | PWS10S | PWS15S |
Tải trọng nâng (kg) | 1000 | 1500 |
Chiều cao nâng (mm) | 1600, 3300 | 1600, 3300 |
Chiều cao hạ thấp nhất (mm) | 85 | 85 |
Chiều dài càng (mm) | 1150 | 1150 |
Độ rộng càng dịch chuyển (mm) | 680 | 680 |
Kích thước bánh trước (mm) | φ80 × 70 | φ80 × 93 |
Kích thước bánh sau (mm) | φ180 × 50 | φ180 × 50 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 2080 | 2080 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 820 | 820 |
Pin điện dung | 24V | 24V |
Sạc tự động | AC220V / 50HZ-DC24V / 10A | AC220V / 50HZ-DC24V / 10A |
Động cơ nâng (KW) | DC24V-2.2KW | DC24V-2.2KW |
Trọng lượng xe (kg) | 300/360/390/420 | 320/380/410/440 |
2. Xe nâng điện đứng lái Toyota
Dòng xe nâng điện có buồng đứng lái tại Việt Nam chủ yếu sử dụng xe đã qua sử dụng nhập khẩu trực tiếp tại Nhật hay còn gọi là xe Nhật bãi. Đó chính là xe Toyota – một thương hiệu xe nâng nổi tiếng của Nhật Bản. Loại xe này mới nguyên bản có giá thành khá cao nên hầu hết chỉ nhập xe đã qua sử dụng để giảm chi phí đầu tư. Dù là xe cũ nhưng bình điện phải dùng tốt, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
-Tải trọng nâng: 1000/ 1500/ 1800kg
-Chiều cao nâng tối đa: 3000/ 3500/ 4000/ 4300mm
-Điện áp: 48V
-Chiều dài càng nâng: 920/ 1070mm
-Chiều cao xe: 2300mm
-Thương hiệu: TOYOTA
-Xuất xứ: Nhật bản

Ưu điểm vượt trội của xe nâng điện đứng lái Toyota
– Đầy đủ công dụng, chức năng như một chiếc xe nâng động cơ dầu. Càng nâng dịch chuyển ra vào và dịch giá được, có chui container.
– Sử dụng nguồn điện ăc quy tiết kiệm chi phí xăng dầu, phù hợp dùng trong nhà kho xưởng mà không lo tiếng ồn hay khói bụi như các dòng xe dầu.
– Thiết kế gọn hơn các dòng xe ngồi lái, di chuyển trong kho chiếm ít diện tích.
3. Xe Nâng Điện Ngồi Lái
Xe nâng điện ngồi lái có thiết kế bên ngoài như một chiếc xe nâng động cơ dầu. Tuy nhiên dòng xe này sử dụng điện ắc quy 48V. Ưu điểm của xe nâng điện ngồi lái là người dùng có tư thế ngồi thoải mái khi sử dụng so với dòng đứng lái. Thích hợp dùng trong các kho xưởng vì dùng nhiên liệu điện thân thiện mới môi trường không gây ồn ào, khói bụi như các dòng xe nâng dầu.

Thông số kỹ thuật của xe nâng điện ngồi lái
-Tải trọng nâng: 1500/ 2000kg
-Chiều cao nâng: 3m 3.3m
-Chiều dài càng nâng: 1070/ 1370/ 1820mm
-Điện áp: 48V
-Càng gật gù
-Thương hiệu: TOYOTA
-Xuất xứ: Nhật Bản

4. Xe nâng điện thấp
Xe nâng điện thấp là dòng xe có thiết kế giống một chiếc xe nâng tay thấp nhưng gắn thêm motor điện để nâng hạ và di chuyển bằng điện được. Điện áp sử dụng là điện ăc quy 24V.

Thông số kỹ thuật xe nâng điện thấp
-Tải trọng: 1500kg
-Chiều nâng cao nhất: 200mm
-Chiều nâng thấp nhất: 85mm
-Chiều dài càng nâng: 1220mm
-Chiều rộng càng nâng: 685mm (phủ bì)
-Điện áp: 24V

Dòng xe này mục đích sử dụng chính là di chuyển, không có chức năng nâng hàng lên cao. Thiết kế nhỏ gọn có thể di chuyển mọi ngóc nghách trong nhà kho.
Ở đâu cung cấp đầy đủ các loại xe nâng điện
Công nghiệp Việt Nhật là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối các loại xe nâng điện. Cam kết hàng chất lượng, giá tốt nhất thị trường. Quý khách có thể đến xem hàng trực tiếp để tìm hiểu kỹ hơn về từng loại sản phẩm. Ngoài ra khách hàng có thể liên hệ từ xa với nhân viên chăm sóc khách hàng để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc.
Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ phòng kinh doanh:
Mr.Tâm: Hotline + Zalo: 0868.501.196
Email: phanmai.vietnhat@gmail.com
Địa chỉ:
Cơ sở 1: Số 42 khu đô thị mới cầu bươu – Thanh Liệt – Thanh Trì – Hà Nội
Cơ sở 2: 374A Lê Văn Quới, KP11, P Bình Hưng Hòa, Q Bình Tân, TP HCM